Chi tiết bài viết

Điểm danh các từ vựng chủ đề Tourism thường gặp trong đề thi Công chức

Ngày đăng: 11/09/24

Để hỗ trợ các bạn ôn tập hiệu quả hơn, Kiểm định Công chức xin chia sẻ danh sách các từ vựng chủ đề Tourism (Du lịch) rất thường gặp trong đề thi tiếng Anh công chức.

Phần từ vựng trong các kỳ thi công chức luôn là một thử thách đáng kể, khiến nhiều thí sinh không đạt điểm như mong muốn do chưa hiểu rõ ý nghĩa của từ. Do đó, việc trau dồi vốn từ vựng trở nên cực kỳ thiết yếu. Để hỗ trợ các bạn ôn tập hiệu quả hơn, Kiểm định Công chức xin chia sẻ danh sách các từ vựng chủ đề Tourism (Du lịch) rất thường gặp trong đề thi tiếng Anh công chức.

Từ vựng chủ đề: Tourism

Để giúp bạn sẵn sàng hơn cho các kỳ thi công chức và cải thiện kỹ năng tiếng Anh trong chủ đề giao tiếp, Công chức 247 xin giới thiệu những từ vựng và cụm từ quan trọng thường xuất hiện trong các bài đọc về chủ đề "Tourism".

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ: TOURISM

Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Tourism (có đáp án) 

1. Ecotourism ______ are important to the overall sustainability of the country's tourism industries.

A. intentions     

B. plans  

C. drawings 

D. designs

2. If ecotourism improved the local people's lives by creating new job opportunities, they ______ a more active role in the conservation.

A. would play   

B. will play 

C. played

D. play

3. In some countries,__________ activities outside of official institutions are banned.

A. religion   

B. religious 

C. religionist     

D. religiously

Xem thêm: Luyện ôn thi công chức môn TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ “GENDER EQUALITY”

4. Some people hold the belief that teachers should________ the education of traditional culture for students and guide them to refuse overseas festivals.

A. strengthen    

B. strong 

C. strength   

D. stronghold

5. Celebrating new traditions keeps us adapted, which is especially important when we go through some phases of culture_________ that may affect many of us in the first months after moving overseas.

A. context    

B. shock  

C. preparation   

D. exchange

6. The area near the palace gates was ____ with tourists.

A. full     

B. crowded 

C. flooded    

D. covered

7. The president has said that the government is committed to the _______ of the country's national interests.

A. excavation    

B. archeology   

C. preservation 

D. ruins

8. From the top of the cathedral tower there are some spectacular _______ of the surrounding countryside.

A. sights 

B. sites    

C. views  

D. scenery

9. In Alaska, the ecotourism operators are designed to help minimise tourism ______, which may be more difficult to control as an independent traveler.

A. action 

B. power 

C. result  

D. impact

10. The vast wilderness of Alaska offers some unbelievable ecotourism opportunities, and one of the most _______ tourism industries in the USA.

A. safe    

B. sustainable   

C. natural

D. environmental

Đáp án 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

B

A

B

B

C

C

D

B

 

Công chức 247 mong rằng những từ vựng liên quan đến chủ đề “Tourism” không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ mà còn là chìa khóa mở ra sự hiểu biết sâu sắc hơn về các dạng bài thi công chức. 

Chúc bạn thành công rực rỡ và đạt được mọi mục tiêu đã đề ra!

Mọi thắc mắc liên quan đến việc dự thi và muốn có thêm tài liệu, khóa học ôn thi tiếng Anh Công chức, xin liên hệ qua:

– Website:  kiemdinhconcghuc.vn

– Fanpage: CÔNG CHỨC 247Kiểm định chất lượng đầu vào Công chức

– Ứng dụng ôn thi Công chức hàng đầu Việt Nam: App IOSApp Android

– Group: Cộng đồng ôn thi Công chức, Viên chức 

– Group: Ôn thi Kiểm định chất lượng đầu vào Công chức | Cùng Thầy Tài Tân Tiến

– Hotline: 035.7807.035