Tổng hợp từ vựng chủ đề Communication thường gặp trong đề thi Công chức
Ngày đăng: 11/09/24
Bài viết này Kiểm định Công chức sẽ cung cấp những từ vựng chủ đề Communication, kèm theo các bài tập thực hành để người đọc có thể luyện tập trước kỳ thi tiếng Anh công chức. Các từ vựng được lựa chọn kỹ lưỡng, giúp nâng cao khả năng giao tiếp và ứng dụng trong bài thi tiếng anh Công chức sắp tới.
Phần từ vựng trong các kỳ thi công chức thường là một thách thức lớn, khiến nhiều thí sinh không đạt yêu cầu do chưa nắm vững nghĩa của từ. Vì vậy, việc học từ vựng trở nên vô cùng quan trọng. Để giúp các bạn ôn luyện Tiếng Anh hiệu quả, Kiểm định Công chức xin giới thiệu những từ vựng phổ biến trong chủ đề "Communication".
Từ vựng chủ đề: Communication
Để giúp bạn sẵn sàng hơn cho các kỳ thi công chức và cải thiện kỹ năng tiếng Anh trong chủ đề giao tiếp, Công chức 247 xin giới thiệu những từ vựng và cụm từ quan trọng thường xuất hiện trong các bài đọc về chủ đề "Communication".
Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Communication (có đáp án)
1. Her family has gone to Edinburgh to pay their last_______ to uncle Bob who died last week.
A. sympathy
B. love
C. respects
D. honors
2.I prefer face-to-face conversation __________ video call.
A. to
B. on
C. of
D. with
3. Non-verbal __________ is popular in our daily life.
A. communicate
B. communication
C. communicative
D. communicating
4. With multimedia, we can have __________ to the latest news in the world.
A. access
B. message
C. language
D. landline
5. Have you ever talk with stranger in a chat __________?
A. house
B. room
C. area
D. neighbor
6. Communication __________ occurs when two people don’t understand what each other is talking about.
A. breakout
B. breakdown
C. breaking
D. breakoff
7. Could you tell me how many __________ channels are there in daily life?
A. communication
B. world
C. Conference
D. difference
Xem thêm: Điểm danh các từ vựng chủ đề Tourism thường gặp trong đề thi Công chức
8. If something _______ your attention or your eye, you notice it or become interested in it.
A. pays
B. allows
C. catches
D. waves
9. The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate to ______ her attention.
A. attract
B. pull
C. follow
D. tempt
10. Body language is a potent form of ______ communication.
A. verbal
B. non-verbal
C. tounge
D. oral
Đáp án
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
B |
A |
B |
B |
A |
C |
A |
B |
Công chức 247 mong rằng những từ vựng liên quan đến chủ đề “Communication” không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ mà còn là chìa khóa mở ra sự hiểu biết sâu sắc hơn về các dạng bài thi công chức.
Chúc bạn thành công rực rỡ và đạt được mọi mục tiêu đã đề ra!
Mọi thắc mắc liên quan đến việc dự thi và muốn có thêm tài liệu, khóa học ôn thi tiếng Anh Công chức, xin liên hệ qua:
– Website: kiemdinhconcghuc.vn
– Fanpage: CÔNG CHỨC 247, Kiểm định chất lượng đầu vào Công chức
– Ứng dụng ôn thi Công chức hàng đầu Việt Nam: App IOS, App Android
– Group: Cộng đồng ôn thi Công chức, Viên chức
– Group: Ôn thi Kiểm định chất lượng đầu vào Công chức | Cùng Thầy Tài Tân Tiến
– Hotline: 035.7807.035